TT | Tên nhiệm vụ KHCN | Cá nhân chủ trì | Thời gian thực hiện |
A | Nhiệm vụ cấp Nhà nước | ||
I | Các chương trình KC, Nông thôn miền núi, nông thôn mới | ||
II | Bảo tồn lưu giữ nguồn gen | ||
III | Đề tài/dự án độc lập cấp Nhà nước | ||
1 | Nghiên cứu ứng dụng đồng bộ các giải pháp khoa học và công nghệ chuyển đổi cơ cấu cây trồng đạt hiệu quả kinh tế cao vùng đồng bằng sông Hồng (nông thôn mới) | TS. Lê Quốc Thanh | 2013 – 2015 |
IV | Hợp tác quốc tế về KHCN theo nghị định thư | ||
B | Nhiệm vụ cấp Bộ | ||
I | Đề tài/dự án thuộc chương trình CNSN nông nghiệp | ||
II | Bảo tồn khai thác nguồn gen | ||
III | Đề tài nghiên cứu | ||
1 | Nghiên cứu phát triển giống lúa Japonica cho vùng cao miền núi phía Bắc. | TS. Lê Quốc Thanh | 2012 – 2015 |
2 | Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp cho các tỉnh phía Bắc | ThS. Nguyễn Xuân Dũng | 2013 – 2017 |
IV | Dự án sản xuất thử nghiệm | ||
V | Nhiệm vụ sở hữu trí tuệ | ||
VI | Xây dựng nhỏ, sửa chữa lớn | ||
VII | Vốn đối ứng các dự án ADB | ||
VII | Tăng cường trang thiết bị | ||
IX | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||
X | Nhiệm vụ khuyến nông | ||
1 | Xây dựng mô hình chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả sang trồng ngô nhằm nâng cao giá trị gia tăng trong sản xuất nông nghiệp | PGS.TS. Trịnh Khắc Quang | 2014-2016 |
2 | Xây dựng mô hình thâm canh tổng hợp nhằm tăng năng suất, hiệu quả trong sản xuất lúa ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
TS. Lê Quốc Thanh | 2014-2016 |
3 | Xây dựng mô hình phát triển sản xuất đậu xanh ở một số vùng trồng chính | ThS. Hoàng Tuyển Phương | 2013-2015 |
Chuyển giao kỹ thuật sản xuất lúa tiên tiến cho Cộng òa dân chủ nhân dân Lào | ThS. Nguyễn Xuân Dũng | 10/2013-10/2014 | |
XI | Dự án giống | ||
Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản giống cây trồng theo hướng công nghiệp hóa |
2012-2016 | ||
C | Nhiệm vụ bảo vệ môi trường | ||
D | Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó BĐKH | ||
E | Chương trình Quốc gia về an toàn lao động – vệ sinh lao động | ||
F | Đề tài/dự án hợp tác với địa phương | ||
1 | “Nghiên cứu tuyển chọn một số giống lúa chất lượng cao cho vùng lúa thâm canh năng suất, chất lượng hiệu quả cao của tỉnh Thanh Hóa |
TS. Lê Quốc Thanh | 2012-2014 |
2 | Nghiên cứu xây dựng quy trình xen canh, luân canh bắt buộc một số loại cây trồng với mía tại Thanh Hóa. |
PGS.TS. Nguyễn Huy Hoàng | 2012-2015 |
3 | Nghiên cứu tuyển chọn và phát triển sản xuất lúa Indica hạt dài, Japonica chất lượng tại Hà Nội. |
ThS. Nguyễn Doãn Hùng | 2012-2014 |
4 | Nghiên cứu tuyển chọn và phát triển một số giống lúa thơm có chất lượng, giá trị kinh tế cao cho tỉnh Nam Định |
ThS. Nguyễn Việt Hà | 2013-2014 |
5 | Xây dựng mô hình sản xuất giống lúa Japonica (ĐS1) chất lượng cao tại Thái Nguyên | ThS. Đàm Quang Minh | 2014 |
G | Đề tài/dự án từ các Bộ khác | ||
H | Đề tài/Dự án hợp tác quốc tế | ||
1 | Quản lý bền vững hệ thống sản xuất cây trồng cơ bản nhằm nâng cao năng suất nông nghiệp cho vùng canh tác bằng nước trời ở Châu Á (phối hợp ICRISAT) |
VAAS (CETDAE, MRI, NOMAFSI, FCRI, NIPP), IFAD, Sở NN Hà Tĩnh, Cao Bằng, IRRI, Hệ thống sx giống quốc gia, Chương trình xóa đói giảm nghèo | 7/2012 – 6/2016 |
2 | Giải pháp khoa học công nghệ với phát triển sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam: Đào tạo và nâng cao năng lực cho khuyến nông viên Việt Nam (Phối hợp KOPIA). | Tổng cục Phát triển nông thôn Hàn Quốc (RDA), Trung tâm Nông nghiệp quốc tế Hàn Quốc tại VN, VAAS (CETDAE) | 2012-2015 |
Biến đổi khí hậu và những tác động đến sản xuất lúa tại Việt Nam: Thử nghiệm các giải pháp tiềm năng về thích ứng và giảm thiểu (Phối hợp với Nauy) |
Bioforsk, Đại sứ quán Hoàng gia Nauy, VAAS (CETDAE), CLRRI, IAE, NIPP, Trung tâm KHCN và HTQT, Sở NN Sóc Trăng, Trà Vinh, Nam Định | 2012-2015 |